PHẦN 1:
ĐỀ
THI TIN HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1 (6,0 điểm): Đếm chữ số nguyên tố
Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (1 ≤ N ≤
10^9).
Hãy đếm xem trong các chữ số của N có bao nhiêu chữ số là số nguyên tố (tức là
các chữ số: 2, 3, 5, 7).
|
input |
output |
|
723854 |
4 |
giải thích: Các chữ số nguyên tố: 7, 2, 3, 5
Kết quả: 4
Câu 2 (5,0 điểm): Số đẹp
Số nguyên dương N (1 ≤ N ≤ 10^6) được gọi là số đẹp nếu:
- Tổng các chữ số chia hết cho 10
- Chữ số đầu tiên và chữ số cuối cùng giống nhau
Viết chương trình kiểm tra xem N có phải là số đẹp không.. Nếu số đẹp in “YES”
ngược lại in ra “NO”.
|
input |
output |
|
5258 |
NO |
giải thích: số: 5258
Tổng chữ số: 5+2+5+8 = 20 (chia hết cho 10)
Chữ số đầu: 5 — Chữ số cuối: 8 → Không giống nhau
→ Không phải số đẹp
Câu 3 (5,0 điểm): Dãy tam giác vuông
Nhập vào số nguyên dương N (1 ≤ N ≤ 1000).
In ra các bộ ba số nguyên dương (a, b, c) (a < b < c ≤ N) thỏa mãn: a² +
b² = c² (tức là bộ ba Pythagoras).
|
input |
output |
|
20 |
3 4 5 |
Câu 4 (4,0 điểm): Số lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng x
Cho mảng n phần tử nguyên được sắp xếp tăng dần và số
nguyên x.
Hãy tìm phần tử cuối cùng trong mảng nhỏ hơn hoặc bằng x. Nếu không có, in “NO".
dữ liệu vào:
-
Dòng đầu số nguyên n và x (cách nhau bởi dấu
cách trống)
-
Dòng thứ hai, n số nguyên.
Giới hạn:
- 1 ≤ n ≤ 10^4
- -10^9 ≤ a[i], x ≤ 10^9
- Độ phức tạp yêu cầu: O(log n)
Dữ
liệu ra: kết quả bài toán
|
input |
output |
|
8 6 -100 -10 0 3 5 7
10 20 |
5 |

Nhận xét
Đăng nhận xét